Chuyển đến nội dung chính
Tìm r
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

15=\frac{1}{2}\times 98r^{2}
Cộng 3 với 12 để có được 15.
15=49r^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 98 để có được 49.
49r^{2}=15
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
r^{2}=\frac{15}{49}
Chia cả hai vế cho 49.
r=\frac{\sqrt{15}}{7} r=-\frac{\sqrt{15}}{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
15=\frac{1}{2}\times 98r^{2}
Cộng 3 với 12 để có được 15.
15=49r^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 98 để có được 49.
49r^{2}=15
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
49r^{2}-15=0
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
r=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 49\left(-15\right)}}{2\times 49}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 49 vào a, 0 vào b và -15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{0±\sqrt{-4\times 49\left(-15\right)}}{2\times 49}
Bình phương 0.
r=\frac{0±\sqrt{-196\left(-15\right)}}{2\times 49}
Nhân -4 với 49.
r=\frac{0±\sqrt{2940}}{2\times 49}
Nhân -196 với -15.
r=\frac{0±14\sqrt{15}}{2\times 49}
Lấy căn bậc hai của 2940.
r=\frac{0±14\sqrt{15}}{98}
Nhân 2 với 49.
r=\frac{\sqrt{15}}{7}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±14\sqrt{15}}{98} khi ± là số dương.
r=-\frac{\sqrt{15}}{7}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±14\sqrt{15}}{98} khi ± là số âm.
r=\frac{\sqrt{15}}{7} r=-\frac{\sqrt{15}}{7}
Hiện phương trình đã được giải.