Tính giá trị
12
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 3
Bài kiểm tra
Arithmetic
3 + ( 5 - \frac { 1 } { 2 } ) \div ( \frac { 5 } { 26 } \div \frac { 5 } { 13 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3+\frac{\frac{10}{2}-\frac{1}{2}}{\frac{\frac{5}{26}}{\frac{5}{13}}}
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{10}{2}.
3+\frac{\frac{10-1}{2}}{\frac{\frac{5}{26}}{\frac{5}{13}}}
Do \frac{10}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
3+\frac{\frac{9}{2}}{\frac{\frac{5}{26}}{\frac{5}{13}}}
Lấy 10 trừ 1 để có được 9.
3+\frac{\frac{9}{2}}{\frac{5}{26}\times \frac{13}{5}}
Chia \frac{5}{26} cho \frac{5}{13} bằng cách nhân \frac{5}{26} với nghịch đảo của \frac{5}{13}.
3+\frac{\frac{9}{2}}{\frac{5\times 13}{26\times 5}}
Nhân \frac{5}{26} với \frac{13}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
3+\frac{\frac{9}{2}}{\frac{13}{26}}
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
3+\frac{\frac{9}{2}}{\frac{1}{2}}
Rút gọn phân số \frac{13}{26} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 13.
3+\frac{9}{2}\times 2
Chia \frac{9}{2} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{9}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
3+9
Giản ước 2 và 2.
12
Cộng 3 với 9 để có được 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}