Tính giá trị
\frac{25}{8}=3,125
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {2}}{2 ^ {3}} = 3\frac{1}{8} = 3,125
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
3 \frac { 7 } { 12 } - \frac{ 5 }{ 8 } + \frac{ 1 }{ 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{36+7}{12}-\frac{5}{8}+\frac{1}{6}
Nhân 3 với 12 để có được 36.
\frac{43}{12}-\frac{5}{8}+\frac{1}{6}
Cộng 36 với 7 để có được 43.
\frac{86}{24}-\frac{15}{24}+\frac{1}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 8 là 24. Chuyển đổi \frac{43}{12} và \frac{5}{8} thành phân số với mẫu số là 24.
\frac{86-15}{24}+\frac{1}{6}
Do \frac{86}{24} và \frac{15}{24} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{71}{24}+\frac{1}{6}
Lấy 86 trừ 15 để có được 71.
\frac{71}{24}+\frac{4}{24}
Bội số chung nhỏ nhất của 24 và 6 là 24. Chuyển đổi \frac{71}{24} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 24.
\frac{71+4}{24}
Do \frac{71}{24} và \frac{4}{24} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{75}{24}
Cộng 71 với 4 để có được 75.
\frac{25}{8}
Rút gọn phân số \frac{75}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}