Tính giá trị
\frac{15}{2}=7,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 5}{2} = 7\frac{1}{2} = 7,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{18+1}{6}+2+\frac{2\times 3+1}{3}
Nhân 3 với 6 để có được 18.
\frac{19}{6}+2+\frac{2\times 3+1}{3}
Cộng 18 với 1 để có được 19.
\frac{19}{6}+\frac{12}{6}+\frac{2\times 3+1}{3}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{12}{6}.
\frac{19+12}{6}+\frac{2\times 3+1}{3}
Do \frac{19}{6} và \frac{12}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{31}{6}+\frac{2\times 3+1}{3}
Cộng 19 với 12 để có được 31.
\frac{31}{6}+\frac{6+1}{3}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{31}{6}+\frac{7}{3}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{31}{6}+\frac{14}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 3 là 6. Chuyển đổi \frac{31}{6} và \frac{7}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{31+14}{6}
Do \frac{31}{6} và \frac{14}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{45}{6}
Cộng 31 với 14 để có được 45.
\frac{15}{2}
Rút gọn phân số \frac{45}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}