Tìm x
x=\frac{5}{9}\approx 0,555555556
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x-8x\times 9x=-38x
Kết hợp 4x và 5x để có được 9x.
2x-72xx=-38x
Nhân 8 với 9 để có được 72.
2x-72x^{2}=-38x
Nhân x với x để có được x^{2}.
2x-72x^{2}+38x=0
Thêm 38x vào cả hai vế.
40x-72x^{2}=0
Kết hợp 2x và 38x để có được 40x.
x\left(40-72x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{5}{9}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 40-72x=0.
2x-8x\times 9x=-38x
Kết hợp 4x và 5x để có được 9x.
2x-72xx=-38x
Nhân 8 với 9 để có được 72.
2x-72x^{2}=-38x
Nhân x với x để có được x^{2}.
2x-72x^{2}+38x=0
Thêm 38x vào cả hai vế.
40x-72x^{2}=0
Kết hợp 2x và 38x để có được 40x.
-72x^{2}+40x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-40±\sqrt{40^{2}}}{2\left(-72\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -72 vào a, 40 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-40±40}{2\left(-72\right)}
Lấy căn bậc hai của 40^{2}.
x=\frac{-40±40}{-144}
Nhân 2 với -72.
x=\frac{0}{-144}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-40±40}{-144} khi ± là số dương. Cộng -40 vào 40.
x=0
Chia 0 cho -144.
x=-\frac{80}{-144}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-40±40}{-144} khi ± là số âm. Trừ 40 khỏi -40.
x=\frac{5}{9}
Rút gọn phân số \frac{-80}{-144} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
x=0 x=\frac{5}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
2x-8x\times 9x=-38x
Kết hợp 4x và 5x để có được 9x.
2x-72xx=-38x
Nhân 8 với 9 để có được 72.
2x-72x^{2}=-38x
Nhân x với x để có được x^{2}.
2x-72x^{2}+38x=0
Thêm 38x vào cả hai vế.
40x-72x^{2}=0
Kết hợp 2x và 38x để có được 40x.
-72x^{2}+40x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-72x^{2}+40x}{-72}=\frac{0}{-72}
Chia cả hai vế cho -72.
x^{2}+\frac{40}{-72}x=\frac{0}{-72}
Việc chia cho -72 sẽ làm mất phép nhân với -72.
x^{2}-\frac{5}{9}x=\frac{0}{-72}
Rút gọn phân số \frac{40}{-72} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x^{2}-\frac{5}{9}x=0
Chia 0 cho -72.
x^{2}-\frac{5}{9}x+\left(-\frac{5}{18}\right)^{2}=\left(-\frac{5}{18}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{18}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{5}{9}x+\frac{25}{324}=\frac{25}{324}
Bình phương -\frac{5}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{5}{18}\right)^{2}=\frac{25}{324}
Phân tích x^{2}-\frac{5}{9}x+\frac{25}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{18}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{18}=\frac{5}{18} x-\frac{5}{18}=-\frac{5}{18}
Rút gọn.
x=\frac{5}{9} x=0
Cộng \frac{5}{18} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}