Tìm x
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\sqrt{-x}=-\left(2x+3\right)
Trừ 2x+3 khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{-x}=2x+3
Giản ước -1 ở cả hai vế.
\left(\sqrt{-x}\right)^{2}=\left(2x+3\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
-x=\left(2x+3\right)^{2}
Tính \sqrt{-x} mũ 2 và ta có -x.
-x=4x^{2}+12x+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+3\right)^{2}.
-x-4x^{2}=12x+9
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-x-4x^{2}-12x=9
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
-x-4x^{2}-12x-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
-13x-4x^{2}-9=0
Kết hợp -x và -12x để có được -13x.
-4x^{2}-13x-9=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-13 ab=-4\left(-9\right)=36
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -4x^{2}+ax+bx-9. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-36 -2,-18 -3,-12 -4,-9 -6,-6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 36.
-1-36=-37 -2-18=-20 -3-12=-15 -4-9=-13 -6-6=-12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-9
Nghiệm là cặp có tổng bằng -13.
\left(-4x^{2}-4x\right)+\left(-9x-9\right)
Viết lại -4x^{2}-13x-9 dưới dạng \left(-4x^{2}-4x\right)+\left(-9x-9\right).
4x\left(-x-1\right)+9\left(-x-1\right)
Phân tích 4x trong đầu tiên và 9 trong nhóm thứ hai.
\left(-x-1\right)\left(4x+9\right)
Phân tích số hạng chung -x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-1 x=-\frac{9}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x-1=0 và 4x+9=0.
2\left(-1\right)-\sqrt{-\left(-1\right)}+3=0
Thay x bằng -1 trong phương trình 2x-\sqrt{-x}+3=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=-1 thỏa mãn phương trình.
2\left(-\frac{9}{4}\right)-\sqrt{-\left(-\frac{9}{4}\right)}+3=0
Thay x bằng -\frac{9}{4} trong phương trình 2x-\sqrt{-x}+3=0.
-3=0
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{9}{4} không thỏa mãn phương trình.
x=-1
Phương trình \sqrt{-x}=2x+3 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}