Tìm x
x = \frac{9 \sqrt{3709641} + 1911}{14750} \approx 1,304771899
x=\frac{1911-9\sqrt{3709641}}{14750}\approx -1,045653255
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
29500x^{2}-7644x=40248
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
29500x^{2}-7644x-40248=40248-40248
Trừ 40248 khỏi cả hai vế của phương trình.
29500x^{2}-7644x-40248=0
Trừ 40248 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-\left(-7644\right)±\sqrt{\left(-7644\right)^{2}-4\times 29500\left(-40248\right)}}{2\times 29500}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 29500 vào a, -7644 vào b và -40248 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7644\right)±\sqrt{58430736-4\times 29500\left(-40248\right)}}{2\times 29500}
Bình phương -7644.
x=\frac{-\left(-7644\right)±\sqrt{58430736-118000\left(-40248\right)}}{2\times 29500}
Nhân -4 với 29500.
x=\frac{-\left(-7644\right)±\sqrt{58430736+4749264000}}{2\times 29500}
Nhân -118000 với -40248.
x=\frac{-\left(-7644\right)±\sqrt{4807694736}}{2\times 29500}
Cộng 58430736 vào 4749264000.
x=\frac{-\left(-7644\right)±36\sqrt{3709641}}{2\times 29500}
Lấy căn bậc hai của 4807694736.
x=\frac{7644±36\sqrt{3709641}}{2\times 29500}
Số đối của số -7644 là 7644.
x=\frac{7644±36\sqrt{3709641}}{59000}
Nhân 2 với 29500.
x=\frac{36\sqrt{3709641}+7644}{59000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7644±36\sqrt{3709641}}{59000} khi ± là số dương. Cộng 7644 vào 36\sqrt{3709641}.
x=\frac{9\sqrt{3709641}+1911}{14750}
Chia 7644+36\sqrt{3709641} cho 59000.
x=\frac{7644-36\sqrt{3709641}}{59000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7644±36\sqrt{3709641}}{59000} khi ± là số âm. Trừ 36\sqrt{3709641} khỏi 7644.
x=\frac{1911-9\sqrt{3709641}}{14750}
Chia 7644-36\sqrt{3709641} cho 59000.
x=\frac{9\sqrt{3709641}+1911}{14750} x=\frac{1911-9\sqrt{3709641}}{14750}
Hiện phương trình đã được giải.
29500x^{2}-7644x=40248
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{29500x^{2}-7644x}{29500}=\frac{40248}{29500}
Chia cả hai vế cho 29500.
x^{2}+\left(-\frac{7644}{29500}\right)x=\frac{40248}{29500}
Việc chia cho 29500 sẽ làm mất phép nhân với 29500.
x^{2}-\frac{1911}{7375}x=\frac{40248}{29500}
Rút gọn phân số \frac{-7644}{29500} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{1911}{7375}x=\frac{10062}{7375}
Rút gọn phân số \frac{40248}{29500} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{1911}{7375}x+\left(-\frac{1911}{14750}\right)^{2}=\frac{10062}{7375}+\left(-\frac{1911}{14750}\right)^{2}
Chia -\frac{1911}{7375}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1911}{14750}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1911}{14750} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1911}{7375}x+\frac{3651921}{217562500}=\frac{10062}{7375}+\frac{3651921}{217562500}
Bình phương -\frac{1911}{14750} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1911}{7375}x+\frac{3651921}{217562500}=\frac{300480921}{217562500}
Cộng \frac{10062}{7375} với \frac{3651921}{217562500} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1911}{14750}\right)^{2}=\frac{300480921}{217562500}
Phân tích x^{2}-\frac{1911}{7375}x+\frac{3651921}{217562500} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1911}{14750}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{300480921}{217562500}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1911}{14750}=\frac{9\sqrt{3709641}}{14750} x-\frac{1911}{14750}=-\frac{9\sqrt{3709641}}{14750}
Rút gọn.
x=\frac{9\sqrt{3709641}+1911}{14750} x=\frac{1911-9\sqrt{3709641}}{14750}
Cộng \frac{1911}{14750} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}