Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

29x^{2}+8x+7=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 29\times 7}}{2\times 29}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 29 vào a, 8 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 29\times 7}}{2\times 29}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-116\times 7}}{2\times 29}
Nhân -4 với 29.
x=\frac{-8±\sqrt{64-812}}{2\times 29}
Nhân -116 với 7.
x=\frac{-8±\sqrt{-748}}{2\times 29}
Cộng 64 vào -812.
x=\frac{-8±2\sqrt{187}i}{2\times 29}
Lấy căn bậc hai của -748.
x=\frac{-8±2\sqrt{187}i}{58}
Nhân 2 với 29.
x=\frac{-8+2\sqrt{187}i}{58}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{187}i}{58} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2i\sqrt{187}.
x=\frac{-4+\sqrt{187}i}{29}
Chia -8+2i\sqrt{187} cho 58.
x=\frac{-2\sqrt{187}i-8}{58}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{187}i}{58} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{187} khỏi -8.
x=\frac{-\sqrt{187}i-4}{29}
Chia -8-2i\sqrt{187} cho 58.
x=\frac{-4+\sqrt{187}i}{29} x=\frac{-\sqrt{187}i-4}{29}
Hiện phương trình đã được giải.
29x^{2}+8x+7=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
29x^{2}+8x+7-7=-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
29x^{2}+8x=-7
Trừ 7 cho chính nó ta có 0.
\frac{29x^{2}+8x}{29}=-\frac{7}{29}
Chia cả hai vế cho 29.
x^{2}+\frac{8}{29}x=-\frac{7}{29}
Việc chia cho 29 sẽ làm mất phép nhân với 29.
x^{2}+\frac{8}{29}x+\left(\frac{4}{29}\right)^{2}=-\frac{7}{29}+\left(\frac{4}{29}\right)^{2}
Chia \frac{8}{29}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{4}{29}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{4}{29} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{8}{29}x+\frac{16}{841}=-\frac{7}{29}+\frac{16}{841}
Bình phương \frac{4}{29} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{8}{29}x+\frac{16}{841}=-\frac{187}{841}
Cộng -\frac{7}{29} với \frac{16}{841} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{4}{29}\right)^{2}=-\frac{187}{841}
Phân tích x^{2}+\frac{8}{29}x+\frac{16}{841} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{4}{29}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{187}{841}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{4}{29}=\frac{\sqrt{187}i}{29} x+\frac{4}{29}=-\frac{\sqrt{187}i}{29}
Rút gọn.
x=\frac{-4+\sqrt{187}i}{29} x=\frac{-\sqrt{187}i-4}{29}
Trừ \frac{4}{29} khỏi cả hai vế của phương trình.