Tìm x
x = \frac{3105 \sqrt{7}}{14} \approx 586,789844347
x = -\frac{3105 \sqrt{7}}{14} \approx -586,789844347
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
28 x ^ { 2 } = 3105 ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
28x^{2}=9641025
Tính 3105 mũ 2 và ta có 9641025.
x^{2}=\frac{9641025}{28}
Chia cả hai vế cho 28.
x=\frac{3105\sqrt{7}}{14} x=-\frac{3105\sqrt{7}}{14}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
28x^{2}=9641025
Tính 3105 mũ 2 và ta có 9641025.
28x^{2}-9641025=0
Trừ 9641025 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 28\left(-9641025\right)}}{2\times 28}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 28 vào a, 0 vào b và -9641025 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 28\left(-9641025\right)}}{2\times 28}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-112\left(-9641025\right)}}{2\times 28}
Nhân -4 với 28.
x=\frac{0±\sqrt{1079794800}}{2\times 28}
Nhân -112 với -9641025.
x=\frac{0±12420\sqrt{7}}{2\times 28}
Lấy căn bậc hai của 1079794800.
x=\frac{0±12420\sqrt{7}}{56}
Nhân 2 với 28.
x=\frac{3105\sqrt{7}}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12420\sqrt{7}}{56} khi ± là số dương.
x=-\frac{3105\sqrt{7}}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12420\sqrt{7}}{56} khi ± là số âm.
x=\frac{3105\sqrt{7}}{14} x=-\frac{3105\sqrt{7}}{14}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}