Tính giá trị
\frac{18}{5}=3,6
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3 ^ {2}}{5} = 3\frac{3}{5} = 3,6
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
28 \times \frac { 1 } { 7 } - \frac { 3 } { 5 } \div \frac { 3 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{28}{7}-\frac{\frac{3}{5}}{\frac{3}{2}}
Nhân 28 với \frac{1}{7} để có được \frac{28}{7}.
4-\frac{\frac{3}{5}}{\frac{3}{2}}
Chia 28 cho 7 ta có 4.
4-\frac{3}{5}\times \frac{2}{3}
Chia \frac{3}{5} cho \frac{3}{2} bằng cách nhân \frac{3}{5} với nghịch đảo của \frac{3}{2}.
4-\frac{3\times 2}{5\times 3}
Nhân \frac{3}{5} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
4-\frac{2}{5}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{20}{5}-\frac{2}{5}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{20}{5}.
\frac{20-2}{5}
Do \frac{20}{5} và \frac{2}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{18}{5}
Lấy 20 trừ 2 để có được 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}