Phân tích thành thừa số
\left(3-5a\right)^{3}
Tính giá trị
\left(3-5a\right)^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(5a-3\right)\left(-25a^{2}+30a-9\right)
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 27 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất -125 chia hết cho q. Một gốc đó là \frac{3}{5}. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng 5a-3.
p+q=30 pq=-25\left(-9\right)=225
Xét -25a^{2}+30a-9. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -25a^{2}+pa+qa-9. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,225 3,75 5,45 9,25 15,15
Vì pq là dương, p và q có cùng dấu hiệu. Vì p+q là số dương, p và q đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 225.
1+225=226 3+75=78 5+45=50 9+25=34 15+15=30
Tính tổng của mỗi cặp.
p=15 q=15
Nghiệm là cặp có tổng bằng 30.
\left(-25a^{2}+15a\right)+\left(15a-9\right)
Viết lại -25a^{2}+30a-9 dưới dạng \left(-25a^{2}+15a\right)+\left(15a-9\right).
-5a\left(5a-3\right)+3\left(5a-3\right)
Phân tích -5a trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(5a-3\right)\left(-5a+3\right)
Phân tích số hạng chung 5a-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(-5a+3\right)\left(5a-3\right)^{2}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}