Tìm x
x=\frac{\sqrt{5749}-59}{54}\approx 0,311521488
x=\frac{-\sqrt{5749}-59}{54}\approx -2,496706673
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
27x^{2}+59x-21=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-59±\sqrt{59^{2}-4\times 27\left(-21\right)}}{2\times 27}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 27 vào a, 59 vào b và -21 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-59±\sqrt{3481-4\times 27\left(-21\right)}}{2\times 27}
Bình phương 59.
x=\frac{-59±\sqrt{3481-108\left(-21\right)}}{2\times 27}
Nhân -4 với 27.
x=\frac{-59±\sqrt{3481+2268}}{2\times 27}
Nhân -108 với -21.
x=\frac{-59±\sqrt{5749}}{2\times 27}
Cộng 3481 vào 2268.
x=\frac{-59±\sqrt{5749}}{54}
Nhân 2 với 27.
x=\frac{\sqrt{5749}-59}{54}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-59±\sqrt{5749}}{54} khi ± là số dương. Cộng -59 vào \sqrt{5749}.
x=\frac{-\sqrt{5749}-59}{54}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-59±\sqrt{5749}}{54} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{5749} khỏi -59.
x=\frac{\sqrt{5749}-59}{54} x=\frac{-\sqrt{5749}-59}{54}
Hiện phương trình đã được giải.
27x^{2}+59x-21=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
27x^{2}+59x-21-\left(-21\right)=-\left(-21\right)
Cộng 21 vào cả hai vế của phương trình.
27x^{2}+59x=-\left(-21\right)
Trừ -21 cho chính nó ta có 0.
27x^{2}+59x=21
Trừ -21 khỏi 0.
\frac{27x^{2}+59x}{27}=\frac{21}{27}
Chia cả hai vế cho 27.
x^{2}+\frac{59}{27}x=\frac{21}{27}
Việc chia cho 27 sẽ làm mất phép nhân với 27.
x^{2}+\frac{59}{27}x=\frac{7}{9}
Rút gọn phân số \frac{21}{27} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+\frac{59}{27}x+\left(\frac{59}{54}\right)^{2}=\frac{7}{9}+\left(\frac{59}{54}\right)^{2}
Chia \frac{59}{27}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{59}{54}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{59}{54} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{59}{27}x+\frac{3481}{2916}=\frac{7}{9}+\frac{3481}{2916}
Bình phương \frac{59}{54} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{59}{27}x+\frac{3481}{2916}=\frac{5749}{2916}
Cộng \frac{7}{9} với \frac{3481}{2916} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{59}{54}\right)^{2}=\frac{5749}{2916}
Phân tích x^{2}+\frac{59}{27}x+\frac{3481}{2916} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{59}{54}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{5749}{2916}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{59}{54}=\frac{\sqrt{5749}}{54} x+\frac{59}{54}=-\frac{\sqrt{5749}}{54}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{5749}-59}{54} x=\frac{-\sqrt{5749}-59}{54}
Trừ \frac{59}{54} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}