Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

27x^{2}+33x-120=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-33±\sqrt{33^{2}-4\times 27\left(-120\right)}}{2\times 27}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 27 vào a, 33 vào b và -120 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-33±\sqrt{1089-4\times 27\left(-120\right)}}{2\times 27}
Bình phương 33.
x=\frac{-33±\sqrt{1089-108\left(-120\right)}}{2\times 27}
Nhân -4 với 27.
x=\frac{-33±\sqrt{1089+12960}}{2\times 27}
Nhân -108 với -120.
x=\frac{-33±\sqrt{14049}}{2\times 27}
Cộng 1089 vào 12960.
x=\frac{-33±3\sqrt{1561}}{2\times 27}
Lấy căn bậc hai của 14049.
x=\frac{-33±3\sqrt{1561}}{54}
Nhân 2 với 27.
x=\frac{3\sqrt{1561}-33}{54}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-33±3\sqrt{1561}}{54} khi ± là số dương. Cộng -33 vào 3\sqrt{1561}.
x=\frac{\sqrt{1561}-11}{18}
Chia -33+3\sqrt{1561} cho 54.
x=\frac{-3\sqrt{1561}-33}{54}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-33±3\sqrt{1561}}{54} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{1561} khỏi -33.
x=\frac{-\sqrt{1561}-11}{18}
Chia -33-3\sqrt{1561} cho 54.
x=\frac{\sqrt{1561}-11}{18} x=\frac{-\sqrt{1561}-11}{18}
Hiện phương trình đã được giải.
27x^{2}+33x-120=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
27x^{2}+33x-120-\left(-120\right)=-\left(-120\right)
Cộng 120 vào cả hai vế của phương trình.
27x^{2}+33x=-\left(-120\right)
Trừ -120 cho chính nó ta có 0.
27x^{2}+33x=120
Trừ -120 khỏi 0.
\frac{27x^{2}+33x}{27}=\frac{120}{27}
Chia cả hai vế cho 27.
x^{2}+\frac{33}{27}x=\frac{120}{27}
Việc chia cho 27 sẽ làm mất phép nhân với 27.
x^{2}+\frac{11}{9}x=\frac{120}{27}
Rút gọn phân số \frac{33}{27} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+\frac{11}{9}x=\frac{40}{9}
Rút gọn phân số \frac{120}{27} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+\frac{11}{9}x+\left(\frac{11}{18}\right)^{2}=\frac{40}{9}+\left(\frac{11}{18}\right)^{2}
Chia \frac{11}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{11}{18}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{11}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{11}{9}x+\frac{121}{324}=\frac{40}{9}+\frac{121}{324}
Bình phương \frac{11}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{11}{9}x+\frac{121}{324}=\frac{1561}{324}
Cộng \frac{40}{9} với \frac{121}{324} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{11}{18}\right)^{2}=\frac{1561}{324}
Phân tích x^{2}+\frac{11}{9}x+\frac{121}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{11}{18}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1561}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{11}{18}=\frac{\sqrt{1561}}{18} x+\frac{11}{18}=-\frac{\sqrt{1561}}{18}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{1561}-11}{18} x=\frac{-\sqrt{1561}-11}{18}
Trừ \frac{11}{18} khỏi cả hai vế của phương trình.