Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
27\times 21+\frac{1}{21}+21=462
Viết lại 21^{2} dưới dạng 21\times 21. Giản ước 21 ở cả tử số và mẫu số.
567+\frac{1}{21}+21=462
Nhân 27 với 21 để có được 567.
\frac{11907}{21}+\frac{1}{21}+21=462
Chuyển đổi 567 thành phân số \frac{11907}{21}.
\frac{11907+1}{21}+21=462
Do \frac{11907}{21} và \frac{1}{21} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{11908}{21}+21=462
Cộng 11907 với 1 để có được 11908.
\frac{11908}{21}+\frac{441}{21}=462
Chuyển đổi 21 thành phân số \frac{441}{21}.
\frac{11908+441}{21}=462
Do \frac{11908}{21} và \frac{441}{21} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{12349}{21}=462
Cộng 11908 với 441 để có được 12349.
\frac{12349}{21}=\frac{9702}{21}
Chuyển đổi 462 thành phân số \frac{9702}{21}.
\text{false}
So sánh \frac{12349}{21} và \frac{9702}{21}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}