Tính giá trị
\frac{36\sqrt{15}}{125}+81\approx 82,115419204
Phân tích thành thừa số
\frac{9 {(4 \sqrt{15} + 1125)}}{125} = 82,11541920370775
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
27^{\frac{4}{3}}+\frac{\sqrt{243}\times \frac{4}{5}}{\left(\sqrt{125}\right)^{1}}
Chia 9 cho 9 ta có 1.
81+\frac{\sqrt{243}\times \frac{4}{5}}{\left(\sqrt{125}\right)^{1}}
Tính 27 mũ \frac{4}{3} và ta có 81.
81+\frac{9\sqrt{3}\times \frac{4}{5}}{\left(\sqrt{125}\right)^{1}}
Phân tích thành thừa số 243=9^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{9^{2}\times 3} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{9^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 9^{2}.
81+\frac{\frac{36}{5}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{125}\right)^{1}}
Nhân 9 với \frac{4}{5} để có được \frac{36}{5}.
81+\frac{\frac{36}{5}\sqrt{3}}{\sqrt{125}}
Tính \sqrt{125} mũ 1 và ta có \sqrt{125}.
81+\frac{\frac{36}{5}\sqrt{3}\sqrt{125}}{\left(\sqrt{125}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\frac{36}{5}\sqrt{3}}{\sqrt{125}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{125}.
81+\frac{\frac{36}{5}\sqrt{3}\sqrt{125}}{125}
Bình phương của \sqrt{125} là 125.
81+\frac{\frac{36}{5}\sqrt{3}\times 5\sqrt{5}}{125}
Phân tích thành thừa số 125=5^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{5^{2}\times 5} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{5^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
81+\frac{36\sqrt{3}\sqrt{5}}{125}
Nhân \frac{36}{5} với 5 để có được 36.
81+\frac{36\sqrt{15}}{125}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{5}, nhân các số dưới gốc hình vuông.
\frac{81\times 125}{125}+\frac{36\sqrt{15}}{125}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 81 với \frac{125}{125}.
\frac{81\times 125+36\sqrt{15}}{125}
Do \frac{81\times 125}{125} và \frac{36\sqrt{15}}{125} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{10125+36\sqrt{15}}{125}
Thực hiện nhân trong 81\times 125+36\sqrt{15}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}