Phân tích thành thừa số
-\left(5x-9\right)\left(5x+3\right)
Tính giá trị
27+30x-25x^{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-25x^{2}+30x+27
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=30 ab=-25\times 27=-675
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -25x^{2}+ax+bx+27. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,675 -3,225 -5,135 -9,75 -15,45 -25,27
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -675.
-1+675=674 -3+225=222 -5+135=130 -9+75=66 -15+45=30 -25+27=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=45 b=-15
Nghiệm là cặp có tổng bằng 30.
\left(-25x^{2}+45x\right)+\left(-15x+27\right)
Viết lại -25x^{2}+30x+27 dưới dạng \left(-25x^{2}+45x\right)+\left(-15x+27\right).
-5x\left(5x-9\right)-3\left(5x-9\right)
Phân tích -5x trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(5x-9\right)\left(-5x-3\right)
Phân tích số hạng chung 5x-9 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
-25x^{2}+30x+27=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-30±\sqrt{30^{2}-4\left(-25\right)\times 27}}{2\left(-25\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-30±\sqrt{900-4\left(-25\right)\times 27}}{2\left(-25\right)}
Bình phương 30.
x=\frac{-30±\sqrt{900+100\times 27}}{2\left(-25\right)}
Nhân -4 với -25.
x=\frac{-30±\sqrt{900+2700}}{2\left(-25\right)}
Nhân 100 với 27.
x=\frac{-30±\sqrt{3600}}{2\left(-25\right)}
Cộng 900 vào 2700.
x=\frac{-30±60}{2\left(-25\right)}
Lấy căn bậc hai của 3600.
x=\frac{-30±60}{-50}
Nhân 2 với -25.
x=\frac{30}{-50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-30±60}{-50} khi ± là số dương. Cộng -30 vào 60.
x=-\frac{3}{5}
Rút gọn phân số \frac{30}{-50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=-\frac{90}{-50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-30±60}{-50} khi ± là số âm. Trừ 60 khỏi -30.
x=\frac{9}{5}
Rút gọn phân số \frac{-90}{-50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
-25x^{2}+30x+27=-25\left(x-\left(-\frac{3}{5}\right)\right)\left(x-\frac{9}{5}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{3}{5} vào x_{1} và \frac{9}{5} vào x_{2}.
-25x^{2}+30x+27=-25\left(x+\frac{3}{5}\right)\left(x-\frac{9}{5}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
-25x^{2}+30x+27=-25\times \frac{-5x-3}{-5}\left(x-\frac{9}{5}\right)
Cộng \frac{3}{5} với x bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-25x^{2}+30x+27=-25\times \frac{-5x-3}{-5}\times \frac{-5x+9}{-5}
Trừ \frac{9}{5} khỏi x bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-25x^{2}+30x+27=-25\times \frac{\left(-5x-3\right)\left(-5x+9\right)}{-5\left(-5\right)}
Nhân \frac{-5x-3}{-5} với \frac{-5x+9}{-5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-25x^{2}+30x+27=-25\times \frac{\left(-5x-3\right)\left(-5x+9\right)}{25}
Nhân -5 với -5.
-25x^{2}+30x+27=-\left(-5x-3\right)\left(-5x+9\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 25 trong -25 và 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}