Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2\left(13x-x^{2}-12\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
-x^{2}+13x-12
Xét 13x-x^{2}-12. Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=13 ab=-\left(-12\right)=12
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,12 2,6 3,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
1+12=13 2+6=8 3+4=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=12 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng 13.
\left(-x^{2}+12x\right)+\left(x-12\right)
Viết lại -x^{2}+13x-12 dưới dạng \left(-x^{2}+12x\right)+\left(x-12\right).
-x\left(x-12\right)+x-12
Phân tích -x thành thừa số trong -x^{2}+12x.
\left(x-12\right)\left(-x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2\left(x-12\right)\left(-x+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-2x^{2}+26x-24=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-26±\sqrt{26^{2}-4\left(-2\right)\left(-24\right)}}{2\left(-2\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-26±\sqrt{676-4\left(-2\right)\left(-24\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 26.
x=\frac{-26±\sqrt{676+8\left(-24\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-26±\sqrt{676-192}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -24.
x=\frac{-26±\sqrt{484}}{2\left(-2\right)}
Cộng 676 vào -192.
x=\frac{-26±22}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 484.
x=\frac{-26±22}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\frac{4}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-26±22}{-4} khi ± là số dương. Cộng -26 vào 22.
x=1
Chia -4 cho -4.
x=-\frac{48}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-26±22}{-4} khi ± là số âm. Trừ 22 khỏi -26.
x=12
Chia -48 cho -4.
-2x^{2}+26x-24=-2\left(x-1\right)\left(x-12\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 1 vào x_{1} và 12 vào x_{2}.