Tìm x
x=-24
x=10
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
676=x^{2}+\left(x+14\right)^{2}
Tính 26 mũ 2 và ta có 676.
676=x^{2}+x^{2}+28x+196
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+14\right)^{2}.
676=2x^{2}+28x+196
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+28x+196=676
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x^{2}+28x+196-676=0
Trừ 676 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+28x-480=0
Lấy 196 trừ 676 để có được -480.
x^{2}+14x-240=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=14 ab=1\left(-240\right)=-240
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-240. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,240 -2,120 -3,80 -4,60 -5,48 -6,40 -8,30 -10,24 -12,20 -15,16
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -240.
-1+240=239 -2+120=118 -3+80=77 -4+60=56 -5+48=43 -6+40=34 -8+30=22 -10+24=14 -12+20=8 -15+16=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=24
Nghiệm là cặp có tổng bằng 14.
\left(x^{2}-10x\right)+\left(24x-240\right)
Viết lại x^{2}+14x-240 dưới dạng \left(x^{2}-10x\right)+\left(24x-240\right).
x\left(x-10\right)+24\left(x-10\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 24 trong nhóm thứ hai.
\left(x-10\right)\left(x+24\right)
Phân tích số hạng chung x-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=10 x=-24
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-10=0 và x+24=0.
676=x^{2}+\left(x+14\right)^{2}
Tính 26 mũ 2 và ta có 676.
676=x^{2}+x^{2}+28x+196
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+14\right)^{2}.
676=2x^{2}+28x+196
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+28x+196=676
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x^{2}+28x+196-676=0
Trừ 676 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+28x-480=0
Lấy 196 trừ 676 để có được -480.
x=\frac{-28±\sqrt{28^{2}-4\times 2\left(-480\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 28 vào b và -480 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-28±\sqrt{784-4\times 2\left(-480\right)}}{2\times 2}
Bình phương 28.
x=\frac{-28±\sqrt{784-8\left(-480\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-28±\sqrt{784+3840}}{2\times 2}
Nhân -8 với -480.
x=\frac{-28±\sqrt{4624}}{2\times 2}
Cộng 784 vào 3840.
x=\frac{-28±68}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 4624.
x=\frac{-28±68}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{40}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-28±68}{4} khi ± là số dương. Cộng -28 vào 68.
x=10
Chia 40 cho 4.
x=-\frac{96}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-28±68}{4} khi ± là số âm. Trừ 68 khỏi -28.
x=-24
Chia -96 cho 4.
x=10 x=-24
Hiện phương trình đã được giải.
676=x^{2}+\left(x+14\right)^{2}
Tính 26 mũ 2 và ta có 676.
676=x^{2}+x^{2}+28x+196
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+14\right)^{2}.
676=2x^{2}+28x+196
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+28x+196=676
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x^{2}+28x=676-196
Trừ 196 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+28x=480
Lấy 676 trừ 196 để có được 480.
\frac{2x^{2}+28x}{2}=\frac{480}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{28}{2}x=\frac{480}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+14x=\frac{480}{2}
Chia 28 cho 2.
x^{2}+14x=240
Chia 480 cho 2.
x^{2}+14x+7^{2}=240+7^{2}
Chia 14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 7. Sau đó, cộng bình phương của 7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+14x+49=240+49
Bình phương 7.
x^{2}+14x+49=289
Cộng 240 vào 49.
\left(x+7\right)^{2}=289
Phân tích x^{2}+14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+7\right)^{2}}=\sqrt{289}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+7=17 x+7=-17
Rút gọn.
x=10 x=-24
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}