Tìm a
a=\frac{2}{5}=0,4
a=4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
26=5a^{2}-10a+25-12a+9
Kết hợp a^{2} và 4a^{2} để có được 5a^{2}.
26=5a^{2}-22a+25+9
Kết hợp -10a và -12a để có được -22a.
26=5a^{2}-22a+34
Cộng 25 với 9 để có được 34.
5a^{2}-22a+34=26
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
5a^{2}-22a+34-26=0
Trừ 26 khỏi cả hai vế.
5a^{2}-22a+8=0
Lấy 34 trừ 26 để có được 8.
a+b=-22 ab=5\times 8=40
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 5a^{2}+aa+ba+8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-40 -2,-20 -4,-10 -5,-8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 40.
-1-40=-41 -2-20=-22 -4-10=-14 -5-8=-13
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-20 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -22.
\left(5a^{2}-20a\right)+\left(-2a+8\right)
Viết lại 5a^{2}-22a+8 dưới dạng \left(5a^{2}-20a\right)+\left(-2a+8\right).
5a\left(a-4\right)-2\left(a-4\right)
Phân tích 5a trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(a-4\right)\left(5a-2\right)
Phân tích số hạng chung a-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
a=4 a=\frac{2}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a-4=0 và 5a-2=0.
26=5a^{2}-10a+25-12a+9
Kết hợp a^{2} và 4a^{2} để có được 5a^{2}.
26=5a^{2}-22a+25+9
Kết hợp -10a và -12a để có được -22a.
26=5a^{2}-22a+34
Cộng 25 với 9 để có được 34.
5a^{2}-22a+34=26
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
5a^{2}-22a+34-26=0
Trừ 26 khỏi cả hai vế.
5a^{2}-22a+8=0
Lấy 34 trừ 26 để có được 8.
a=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{\left(-22\right)^{2}-4\times 5\times 8}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -22 vào b và 8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{484-4\times 5\times 8}}{2\times 5}
Bình phương -22.
a=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{484-20\times 8}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
a=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{484-160}}{2\times 5}
Nhân -20 với 8.
a=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{324}}{2\times 5}
Cộng 484 vào -160.
a=\frac{-\left(-22\right)±18}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 324.
a=\frac{22±18}{2\times 5}
Số đối của số -22 là 22.
a=\frac{22±18}{10}
Nhân 2 với 5.
a=\frac{40}{10}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{22±18}{10} khi ± là số dương. Cộng 22 vào 18.
a=4
Chia 40 cho 10.
a=\frac{4}{10}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{22±18}{10} khi ± là số âm. Trừ 18 khỏi 22.
a=\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{4}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
a=4 a=\frac{2}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
26=5a^{2}-10a+25-12a+9
Kết hợp a^{2} và 4a^{2} để có được 5a^{2}.
26=5a^{2}-22a+25+9
Kết hợp -10a và -12a để có được -22a.
26=5a^{2}-22a+34
Cộng 25 với 9 để có được 34.
5a^{2}-22a+34=26
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
5a^{2}-22a=26-34
Trừ 34 khỏi cả hai vế.
5a^{2}-22a=-8
Lấy 26 trừ 34 để có được -8.
\frac{5a^{2}-22a}{5}=-\frac{8}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
a^{2}-\frac{22}{5}a=-\frac{8}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
a^{2}-\frac{22}{5}a+\left(-\frac{11}{5}\right)^{2}=-\frac{8}{5}+\left(-\frac{11}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{22}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-\frac{22}{5}a+\frac{121}{25}=-\frac{8}{5}+\frac{121}{25}
Bình phương -\frac{11}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}-\frac{22}{5}a+\frac{121}{25}=\frac{81}{25}
Cộng -\frac{8}{5} với \frac{121}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(a-\frac{11}{5}\right)^{2}=\frac{81}{25}
Phân tích a^{2}-\frac{22}{5}a+\frac{121}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-\frac{11}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-\frac{11}{5}=\frac{9}{5} a-\frac{11}{5}=-\frac{9}{5}
Rút gọn.
a=4 a=\frac{2}{5}
Cộng \frac{11}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}