Tìm v
v = \frac{2 \sqrt{6049}}{5} \approx 31,110126969
v = -\frac{2 \sqrt{6049}}{5} \approx -31,110126969
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
v^{2}=\frac{241960}{250}
Chia cả hai vế cho 250.
v^{2}=\frac{24196}{25}
Rút gọn phân số \frac{241960}{250} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
v=\frac{2\sqrt{6049}}{5} v=-\frac{2\sqrt{6049}}{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
v^{2}=\frac{241960}{250}
Chia cả hai vế cho 250.
v^{2}=\frac{24196}{25}
Rút gọn phân số \frac{241960}{250} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
v^{2}-\frac{24196}{25}=0
Trừ \frac{24196}{25} khỏi cả hai vế.
v=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{24196}{25}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{24196}{25} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
v=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{24196}{25}\right)}}{2}
Bình phương 0.
v=\frac{0±\sqrt{\frac{96784}{25}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{24196}{25}.
v=\frac{0±\frac{4\sqrt{6049}}{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{96784}{25}.
v=\frac{2\sqrt{6049}}{5}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{0±\frac{4\sqrt{6049}}{5}}{2} khi ± là số dương.
v=-\frac{2\sqrt{6049}}{5}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{0±\frac{4\sqrt{6049}}{5}}{2} khi ± là số âm.
v=\frac{2\sqrt{6049}}{5} v=-\frac{2\sqrt{6049}}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}