Tìm y
y=\frac{-1+\sqrt{3199}i}{50}\approx -0,02+1,131194059i
y=\frac{-\sqrt{3199}i-1}{50}\approx -0,02-1,131194059i
Bài kiểm tra
Complex Number
25 y ^ { 2 } + y + 32 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25y^{2}+y+32=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 25\times 32}}{2\times 25}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 25 vào a, 1 vào b và 32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-1±\sqrt{1-4\times 25\times 32}}{2\times 25}
Bình phương 1.
y=\frac{-1±\sqrt{1-100\times 32}}{2\times 25}
Nhân -4 với 25.
y=\frac{-1±\sqrt{1-3200}}{2\times 25}
Nhân -100 với 32.
y=\frac{-1±\sqrt{-3199}}{2\times 25}
Cộng 1 vào -3200.
y=\frac{-1±\sqrt{3199}i}{2\times 25}
Lấy căn bậc hai của -3199.
y=\frac{-1±\sqrt{3199}i}{50}
Nhân 2 với 25.
y=\frac{-1+\sqrt{3199}i}{50}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-1±\sqrt{3199}i}{50} khi ± là số dương. Cộng -1 vào i\sqrt{3199}.
y=\frac{-\sqrt{3199}i-1}{50}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-1±\sqrt{3199}i}{50} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{3199} khỏi -1.
y=\frac{-1+\sqrt{3199}i}{50} y=\frac{-\sqrt{3199}i-1}{50}
Hiện phương trình đã được giải.
25y^{2}+y+32=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
25y^{2}+y+32-32=-32
Trừ 32 khỏi cả hai vế của phương trình.
25y^{2}+y=-32
Trừ 32 cho chính nó ta có 0.
\frac{25y^{2}+y}{25}=-\frac{32}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
y^{2}+\frac{1}{25}y=-\frac{32}{25}
Việc chia cho 25 sẽ làm mất phép nhân với 25.
y^{2}+\frac{1}{25}y+\left(\frac{1}{50}\right)^{2}=-\frac{32}{25}+\left(\frac{1}{50}\right)^{2}
Chia \frac{1}{25}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{50}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{50} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+\frac{1}{25}y+\frac{1}{2500}=-\frac{32}{25}+\frac{1}{2500}
Bình phương \frac{1}{50} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}+\frac{1}{25}y+\frac{1}{2500}=-\frac{3199}{2500}
Cộng -\frac{32}{25} với \frac{1}{2500} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y+\frac{1}{50}\right)^{2}=-\frac{3199}{2500}
Phân tích y^{2}+\frac{1}{25}y+\frac{1}{2500} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+\frac{1}{50}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{3199}{2500}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+\frac{1}{50}=\frac{\sqrt{3199}i}{50} y+\frac{1}{50}=-\frac{\sqrt{3199}i}{50}
Rút gọn.
y=\frac{-1+\sqrt{3199}i}{50} y=\frac{-\sqrt{3199}i-1}{50}
Trừ \frac{1}{50} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}