Tìm x (complex solution)
x=\frac{9}{5}+\frac{1}{5}i=1,8+0,2i
x=\frac{9}{5}-\frac{1}{5}i=1,8-0,2i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25x^{2}-90x+82=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{\left(-90\right)^{2}-4\times 25\times 82}}{2\times 25}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 25 vào a, -90 vào b và 82 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-4\times 25\times 82}}{2\times 25}
Bình phương -90.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-100\times 82}}{2\times 25}
Nhân -4 với 25.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-8200}}{2\times 25}
Nhân -100 với 82.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{-100}}{2\times 25}
Cộng 8100 vào -8200.
x=\frac{-\left(-90\right)±10i}{2\times 25}
Lấy căn bậc hai của -100.
x=\frac{90±10i}{2\times 25}
Số đối của số -90 là 90.
x=\frac{90±10i}{50}
Nhân 2 với 25.
x=\frac{90+10i}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{90±10i}{50} khi ± là số dương. Cộng 90 vào 10i.
x=\frac{9}{5}+\frac{1}{5}i
Chia 90+10i cho 50.
x=\frac{90-10i}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{90±10i}{50} khi ± là số âm. Trừ 10i khỏi 90.
x=\frac{9}{5}-\frac{1}{5}i
Chia 90-10i cho 50.
x=\frac{9}{5}+\frac{1}{5}i x=\frac{9}{5}-\frac{1}{5}i
Hiện phương trình đã được giải.
25x^{2}-90x+82=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
25x^{2}-90x+82-82=-82
Trừ 82 khỏi cả hai vế của phương trình.
25x^{2}-90x=-82
Trừ 82 cho chính nó ta có 0.
\frac{25x^{2}-90x}{25}=-\frac{82}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
x^{2}+\left(-\frac{90}{25}\right)x=-\frac{82}{25}
Việc chia cho 25 sẽ làm mất phép nhân với 25.
x^{2}-\frac{18}{5}x=-\frac{82}{25}
Rút gọn phân số \frac{-90}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{18}{5}x+\left(-\frac{9}{5}\right)^{2}=-\frac{82}{25}+\left(-\frac{9}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{18}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{18}{5}x+\frac{81}{25}=\frac{-82+81}{25}
Bình phương -\frac{9}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{18}{5}x+\frac{81}{25}=-\frac{1}{25}
Cộng -\frac{82}{25} với \frac{81}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{5}\right)^{2}=-\frac{1}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{18}{5}x+\frac{81}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{5}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{5}=\frac{1}{5}i x-\frac{9}{5}=-\frac{1}{5}i
Rút gọn.
x=\frac{9}{5}+\frac{1}{5}i x=\frac{9}{5}-\frac{1}{5}i
Cộng \frac{9}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}