Tìm x
x=\frac{\sqrt{661}+19}{50}\approx 0,894198405
x=\frac{19-\sqrt{661}}{50}\approx -0,134198405
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
25 x ^ { 2 } - 19 x - 3 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25x^{2}-19x-3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{\left(-19\right)^{2}-4\times 25\left(-3\right)}}{2\times 25}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 25 vào a, -19 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361-4\times 25\left(-3\right)}}{2\times 25}
Bình phương -19.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361-100\left(-3\right)}}{2\times 25}
Nhân -4 với 25.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361+300}}{2\times 25}
Nhân -100 với -3.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{661}}{2\times 25}
Cộng 361 vào 300.
x=\frac{19±\sqrt{661}}{2\times 25}
Số đối của số -19 là 19.
x=\frac{19±\sqrt{661}}{50}
Nhân 2 với 25.
x=\frac{\sqrt{661}+19}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{19±\sqrt{661}}{50} khi ± là số dương. Cộng 19 vào \sqrt{661}.
x=\frac{19-\sqrt{661}}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{19±\sqrt{661}}{50} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{661} khỏi 19.
x=\frac{\sqrt{661}+19}{50} x=\frac{19-\sqrt{661}}{50}
Hiện phương trình đã được giải.
25x^{2}-19x-3=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
25x^{2}-19x-3-\left(-3\right)=-\left(-3\right)
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
25x^{2}-19x=-\left(-3\right)
Trừ -3 cho chính nó ta có 0.
25x^{2}-19x=3
Trừ -3 khỏi 0.
\frac{25x^{2}-19x}{25}=\frac{3}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
x^{2}-\frac{19}{25}x=\frac{3}{25}
Việc chia cho 25 sẽ làm mất phép nhân với 25.
x^{2}-\frac{19}{25}x+\left(-\frac{19}{50}\right)^{2}=\frac{3}{25}+\left(-\frac{19}{50}\right)^{2}
Chia -\frac{19}{25}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{19}{50}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{19}{50} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{19}{25}x+\frac{361}{2500}=\frac{3}{25}+\frac{361}{2500}
Bình phương -\frac{19}{50} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{19}{25}x+\frac{361}{2500}=\frac{661}{2500}
Cộng \frac{3}{25} với \frac{361}{2500} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{19}{50}\right)^{2}=\frac{661}{2500}
Phân tích x^{2}-\frac{19}{25}x+\frac{361}{2500} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{19}{50}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{661}{2500}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{19}{50}=\frac{\sqrt{661}}{50} x-\frac{19}{50}=-\frac{\sqrt{661}}{50}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{661}+19}{50} x=\frac{19-\sqrt{661}}{50}
Cộng \frac{19}{50} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}