Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

25x^{2}-90x+77=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{\left(-90\right)^{2}-4\times 25\times 77}}{2\times 25}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 25 vào a, -90 vào b và 77 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-4\times 25\times 77}}{2\times 25}
Bình phương -90.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-100\times 77}}{2\times 25}
Nhân -4 với 25.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-7700}}{2\times 25}
Nhân -100 với 77.
x=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{400}}{2\times 25}
Cộng 8100 vào -7700.
x=\frac{-\left(-90\right)±20}{2\times 25}
Lấy căn bậc hai của 400.
x=\frac{90±20}{2\times 25}
Số đối của số -90 là 90.
x=\frac{90±20}{50}
Nhân 2 với 25.
x=\frac{110}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{90±20}{50} khi ± là số dương. Cộng 90 vào 20.
x=\frac{11}{5}
Rút gọn phân số \frac{110}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=\frac{70}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{90±20}{50} khi ± là số âm. Trừ 20 khỏi 90.
x=\frac{7}{5}
Rút gọn phân số \frac{70}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=\frac{11}{5} x=\frac{7}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
25x^{2}-90x+77=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
25x^{2}-90x+77-77=-77
Trừ 77 khỏi cả hai vế của phương trình.
25x^{2}-90x=-77
Trừ 77 cho chính nó ta có 0.
\frac{25x^{2}-90x}{25}=-\frac{77}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
x^{2}+\left(-\frac{90}{25}\right)x=-\frac{77}{25}
Việc chia cho 25 sẽ làm mất phép nhân với 25.
x^{2}-\frac{18}{5}x=-\frac{77}{25}
Rút gọn phân số \frac{-90}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{18}{5}x+\left(-\frac{9}{5}\right)^{2}=-\frac{77}{25}+\left(-\frac{9}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{18}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{18}{5}x+\frac{81}{25}=\frac{-77+81}{25}
Bình phương -\frac{9}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{18}{5}x+\frac{81}{25}=\frac{4}{25}
Cộng -\frac{77}{25} với \frac{81}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{5}\right)^{2}=\frac{4}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{18}{5}x+\frac{81}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{4}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{5}=\frac{2}{5} x-\frac{9}{5}=-\frac{2}{5}
Rút gọn.
x=\frac{11}{5} x=\frac{7}{5}
Cộng \frac{9}{5} vào cả hai vế của phương trình.