Tìm x (complex solution)
x=\frac{-100+2\sqrt{1910}i}{63}\approx -1,587301587+1,387414183i
x=\frac{-2\sqrt{1910}i-100}{63}\approx -1,587301587-1,387414183i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
25 { \left(4+x \right) }^{ 2 } +7(5-x)(5+x)=295-45 { x }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25\left(16+8x+x^{2}\right)+7\left(5-x\right)\left(5+x\right)=295-45x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4+x\right)^{2}.
400+200x+25x^{2}+7\left(5-x\right)\left(5+x\right)=295-45x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 25 với 16+8x+x^{2}.
400+200x+25x^{2}+\left(35-7x\right)\left(5+x\right)=295-45x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với 5-x.
400+200x+25x^{2}+175-7x^{2}=295-45x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 35-7x với 5+x và kết hợp các số hạng tương đương.
575+200x+25x^{2}-7x^{2}=295-45x^{2}
Cộng 400 với 175 để có được 575.
575+200x+18x^{2}=295-45x^{2}
Kết hợp 25x^{2} và -7x^{2} để có được 18x^{2}.
575+200x+18x^{2}-295=-45x^{2}
Trừ 295 khỏi cả hai vế.
280+200x+18x^{2}=-45x^{2}
Lấy 575 trừ 295 để có được 280.
280+200x+18x^{2}+45x^{2}=0
Thêm 45x^{2} vào cả hai vế.
280+200x+63x^{2}=0
Kết hợp 18x^{2} và 45x^{2} để có được 63x^{2}.
63x^{2}+200x+280=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-200±\sqrt{200^{2}-4\times 63\times 280}}{2\times 63}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 63 vào a, 200 vào b và 280 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-200±\sqrt{40000-4\times 63\times 280}}{2\times 63}
Bình phương 200.
x=\frac{-200±\sqrt{40000-252\times 280}}{2\times 63}
Nhân -4 với 63.
x=\frac{-200±\sqrt{40000-70560}}{2\times 63}
Nhân -252 với 280.
x=\frac{-200±\sqrt{-30560}}{2\times 63}
Cộng 40000 vào -70560.
x=\frac{-200±4\sqrt{1910}i}{2\times 63}
Lấy căn bậc hai của -30560.
x=\frac{-200±4\sqrt{1910}i}{126}
Nhân 2 với 63.
x=\frac{-200+4\sqrt{1910}i}{126}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-200±4\sqrt{1910}i}{126} khi ± là số dương. Cộng -200 vào 4i\sqrt{1910}.
x=\frac{-100+2\sqrt{1910}i}{63}
Chia -200+4i\sqrt{1910} cho 126.
x=\frac{-4\sqrt{1910}i-200}{126}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-200±4\sqrt{1910}i}{126} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{1910} khỏi -200.
x=\frac{-2\sqrt{1910}i-100}{63}
Chia -200-4i\sqrt{1910} cho 126.
x=\frac{-100+2\sqrt{1910}i}{63} x=\frac{-2\sqrt{1910}i-100}{63}
Hiện phương trình đã được giải.
25\left(16+8x+x^{2}\right)+7\left(5-x\right)\left(5+x\right)=295-45x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4+x\right)^{2}.
400+200x+25x^{2}+7\left(5-x\right)\left(5+x\right)=295-45x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 25 với 16+8x+x^{2}.
400+200x+25x^{2}+\left(35-7x\right)\left(5+x\right)=295-45x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với 5-x.
400+200x+25x^{2}+175-7x^{2}=295-45x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 35-7x với 5+x và kết hợp các số hạng tương đương.
575+200x+25x^{2}-7x^{2}=295-45x^{2}
Cộng 400 với 175 để có được 575.
575+200x+18x^{2}=295-45x^{2}
Kết hợp 25x^{2} và -7x^{2} để có được 18x^{2}.
575+200x+18x^{2}+45x^{2}=295
Thêm 45x^{2} vào cả hai vế.
575+200x+63x^{2}=295
Kết hợp 18x^{2} và 45x^{2} để có được 63x^{2}.
200x+63x^{2}=295-575
Trừ 575 khỏi cả hai vế.
200x+63x^{2}=-280
Lấy 295 trừ 575 để có được -280.
63x^{2}+200x=-280
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{63x^{2}+200x}{63}=-\frac{280}{63}
Chia cả hai vế cho 63.
x^{2}+\frac{200}{63}x=-\frac{280}{63}
Việc chia cho 63 sẽ làm mất phép nhân với 63.
x^{2}+\frac{200}{63}x=-\frac{40}{9}
Rút gọn phân số \frac{-280}{63} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
x^{2}+\frac{200}{63}x+\left(\frac{100}{63}\right)^{2}=-\frac{40}{9}+\left(\frac{100}{63}\right)^{2}
Chia \frac{200}{63}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{100}{63}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{100}{63} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{200}{63}x+\frac{10000}{3969}=-\frac{40}{9}+\frac{10000}{3969}
Bình phương \frac{100}{63} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{200}{63}x+\frac{10000}{3969}=-\frac{7640}{3969}
Cộng -\frac{40}{9} với \frac{10000}{3969} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{100}{63}\right)^{2}=-\frac{7640}{3969}
Phân tích x^{2}+\frac{200}{63}x+\frac{10000}{3969} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{100}{63}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{7640}{3969}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{100}{63}=\frac{2\sqrt{1910}i}{63} x+\frac{100}{63}=-\frac{2\sqrt{1910}i}{63}
Rút gọn.
x=\frac{-100+2\sqrt{1910}i}{63} x=\frac{-2\sqrt{1910}i-100}{63}
Trừ \frac{100}{63} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}