Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4\left(x+3\right)^{2}=44
Giản ước 25 ở cả hai vế.
\left(x+3\right)^{2}=\frac{44}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
\left(x+3\right)^{2}=11
Chia 44 cho 4 ta có 11.
x^{2}+6x+9=11
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
x^{2}+6x+9-11=0
Trừ 11 khỏi cả hai vế.
x^{2}+6x-2=0
Lấy 9 trừ 11 để có được -2.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-2\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 6 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-2\right)}}{2}
Bình phương 6.
x=\frac{-6±\sqrt{36+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-6±\sqrt{44}}{2}
Cộng 36 vào 8.
x=\frac{-6±2\sqrt{11}}{2}
Lấy căn bậc hai của 44.
x=\frac{2\sqrt{11}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{11}}{2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2\sqrt{11}.
x=\sqrt{11}-3
Chia -6+2\sqrt{11} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{11}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{11}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{11} khỏi -6.
x=-\sqrt{11}-3
Chia -6-2\sqrt{11} cho 2.
x=\sqrt{11}-3 x=-\sqrt{11}-3
Hiện phương trình đã được giải.
4\left(x+3\right)^{2}=44
Giản ước 25 ở cả hai vế.
\left(x+3\right)^{2}=\frac{44}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
\left(x+3\right)^{2}=11
Chia 44 cho 4 ta có 11.
\sqrt{\left(x+3\right)^{2}}=\sqrt{11}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+3=\sqrt{11} x+3=-\sqrt{11}
Rút gọn.
x=\sqrt{11}-3 x=-\sqrt{11}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.