Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

24x^{2}-72x+48=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{\left(-72\right)^{2}-4\times 24\times 48}}{2\times 24}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 24 vào a, -72 vào b và 48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184-4\times 24\times 48}}{2\times 24}
Bình phương -72.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184-96\times 48}}{2\times 24}
Nhân -4 với 24.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184-4608}}{2\times 24}
Nhân -96 với 48.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{576}}{2\times 24}
Cộng 5184 vào -4608.
x=\frac{-\left(-72\right)±24}{2\times 24}
Lấy căn bậc hai của 576.
x=\frac{72±24}{2\times 24}
Số đối của số -72 là 72.
x=\frac{72±24}{48}
Nhân 2 với 24.
x=\frac{96}{48}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{72±24}{48} khi ± là số dương. Cộng 72 vào 24.
x=2
Chia 96 cho 48.
x=\frac{48}{48}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{72±24}{48} khi ± là số âm. Trừ 24 khỏi 72.
x=1
Chia 48 cho 48.
x=2 x=1
Hiện phương trình đã được giải.
24x^{2}-72x+48=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
24x^{2}-72x+48-48=-48
Trừ 48 khỏi cả hai vế của phương trình.
24x^{2}-72x=-48
Trừ 48 cho chính nó ta có 0.
\frac{24x^{2}-72x}{24}=-\frac{48}{24}
Chia cả hai vế cho 24.
x^{2}+\left(-\frac{72}{24}\right)x=-\frac{48}{24}
Việc chia cho 24 sẽ làm mất phép nhân với 24.
x^{2}-3x=-\frac{48}{24}
Chia -72 cho 24.
x^{2}-3x=-2
Chia -48 cho 24.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=-2+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=-2+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{1}{4}
Cộng -2 vào \frac{9}{4}.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{1}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
x=2 x=1
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.