Tính giá trị
12
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{24\times 5}{8}\times \frac{4}{5}
Thể hiện 24\times \frac{5}{8} dưới dạng phân số đơn.
\frac{120}{8}\times \frac{4}{5}
Nhân 24 với 5 để có được 120.
15\times \frac{4}{5}
Chia 120 cho 8 ta có 15.
\frac{15\times 4}{5}
Thể hiện 15\times \frac{4}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{60}{5}
Nhân 15 với 4 để có được 60.
12
Chia 60 cho 5 ta có 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}