Tính giá trị
19
Phân tích thành thừa số
19
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{46}{8}+\frac{55}{8}+\frac{71}{12}+\frac{11}{24}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 8 là 8. Chuyển đổi \frac{23}{4} và \frac{55}{8} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{46+55}{8}+\frac{71}{12}+\frac{11}{24}
Do \frac{46}{8} và \frac{55}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{101}{8}+\frac{71}{12}+\frac{11}{24}
Cộng 46 với 55 để có được 101.
\frac{303}{24}+\frac{142}{24}+\frac{11}{24}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 12 là 24. Chuyển đổi \frac{101}{8} và \frac{71}{12} thành phân số với mẫu số là 24.
\frac{303+142}{24}+\frac{11}{24}
Do \frac{303}{24} và \frac{142}{24} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{445}{24}+\frac{11}{24}
Cộng 303 với 142 để có được 445.
\frac{445+11}{24}
Do \frac{445}{24} và \frac{11}{24} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{456}{24}
Cộng 445 với 11 để có được 456.
19
Chia 456 cho 24 ta có 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}