Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

219x^{2}-12x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 219\times 4}}{2\times 219}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 219 vào a, -12 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 219\times 4}}{2\times 219}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-876\times 4}}{2\times 219}
Nhân -4 với 219.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-3504}}{2\times 219}
Nhân -876 với 4.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{-3360}}{2\times 219}
Cộng 144 vào -3504.
x=\frac{-\left(-12\right)±4\sqrt{210}i}{2\times 219}
Lấy căn bậc hai của -3360.
x=\frac{12±4\sqrt{210}i}{2\times 219}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{12±4\sqrt{210}i}{438}
Nhân 2 với 219.
x=\frac{12+4\sqrt{210}i}{438}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±4\sqrt{210}i}{438} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 4i\sqrt{210}.
x=\frac{2\sqrt{210}i}{219}+\frac{2}{73}
Chia 12+4i\sqrt{210} cho 438.
x=\frac{-4\sqrt{210}i+12}{438}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±4\sqrt{210}i}{438} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{210} khỏi 12.
x=-\frac{2\sqrt{210}i}{219}+\frac{2}{73}
Chia 12-4i\sqrt{210} cho 438.
x=\frac{2\sqrt{210}i}{219}+\frac{2}{73} x=-\frac{2\sqrt{210}i}{219}+\frac{2}{73}
Hiện phương trình đã được giải.
219x^{2}-12x+4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
219x^{2}-12x+4-4=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
219x^{2}-12x=-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
\frac{219x^{2}-12x}{219}=-\frac{4}{219}
Chia cả hai vế cho 219.
x^{2}+\left(-\frac{12}{219}\right)x=-\frac{4}{219}
Việc chia cho 219 sẽ làm mất phép nhân với 219.
x^{2}-\frac{4}{73}x=-\frac{4}{219}
Rút gọn phân số \frac{-12}{219} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}-\frac{4}{73}x+\left(-\frac{2}{73}\right)^{2}=-\frac{4}{219}+\left(-\frac{2}{73}\right)^{2}
Chia -\frac{4}{73}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{2}{73}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{2}{73} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{4}{73}x+\frac{4}{5329}=-\frac{4}{219}+\frac{4}{5329}
Bình phương -\frac{2}{73} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{4}{73}x+\frac{4}{5329}=-\frac{280}{15987}
Cộng -\frac{4}{219} với \frac{4}{5329} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{2}{73}\right)^{2}=-\frac{280}{15987}
Phân tích x^{2}-\frac{4}{73}x+\frac{4}{5329} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{2}{73}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{280}{15987}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{2}{73}=\frac{2\sqrt{210}i}{219} x-\frac{2}{73}=-\frac{2\sqrt{210}i}{219}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{210}i}{219}+\frac{2}{73} x=-\frac{2\sqrt{210}i}{219}+\frac{2}{73}
Cộng \frac{2}{73} vào cả hai vế của phương trình.