Tìm x
x=\frac{9945}{47306}\approx 0,210227033
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
218\times 10^{-18}x=\frac{663\times 10^{-26}\times 3}{434\times 10^{-9}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -34 với 8 để có kết quả -26.
218\times \frac{1}{1000000000000000000}x=\frac{663\times 10^{-26}\times 3}{434\times 10^{-9}}
Tính 10 mũ -18 và ta có \frac{1}{1000000000000000000}.
\frac{109}{500000000000000000}x=\frac{663\times 10^{-26}\times 3}{434\times 10^{-9}}
Nhân 218 với \frac{1}{1000000000000000000} để có được \frac{109}{500000000000000000}.
\frac{109}{500000000000000000}x=\frac{3\times 663}{434\times 10^{17}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{109}{500000000000000000}x=\frac{1989}{434\times 10^{17}}
Nhân 3 với 663 để có được 1989.
\frac{109}{500000000000000000}x=\frac{1989}{434\times 100000000000000000}
Tính 10 mũ 17 và ta có 100000000000000000.
\frac{109}{500000000000000000}x=\frac{1989}{43400000000000000000}
Nhân 434 với 100000000000000000 để có được 43400000000000000000.
x=\frac{1989}{43400000000000000000}\times \frac{500000000000000000}{109}
Nhân cả hai vế với \frac{500000000000000000}{109}, số nghịch đảo của \frac{109}{500000000000000000}.
x=\frac{9945}{47306}
Nhân \frac{1989}{43400000000000000000} với \frac{500000000000000000}{109} để có được \frac{9945}{47306}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}