Tìm y
y=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
105\left(-\frac{2y}{5}\right)+5y=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
-21\times 2y+5y=0
Giản ước thừa số chung lớn nhất 5 trong 105 và 5.
-42y+5y=0
Nhân -21 với 2 để có được -42.
-37y=0
Kết hợp -42y và 5y để có được -37y.
y=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do -37 không bằng 0, y phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}