Tính giá trị
-\frac{6523734194327}{4}=-1,630933549 \cdot 10^{12}
Phân tích thành thừa số
-\frac{6523734194327}{4} = -1630933548581\frac{3}{4} = -1630933548581,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
67-\frac{35}{4}-494516\times 1649020\sqrt{4}
Cộng 21 với 46 để có được 67.
\frac{268}{4}-\frac{35}{4}-494516\times 1649020\sqrt{4}
Chuyển đổi 67 thành phân số \frac{268}{4}.
\frac{268-35}{4}-494516\times 1649020\sqrt{4}
Do \frac{268}{4} và \frac{35}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{233}{4}-494516\times 1649020\sqrt{4}
Lấy 268 trừ 35 để có được 233.
\frac{233}{4}-815466774320\sqrt{4}
Nhân 494516 với 1649020 để có được 815466774320.
\frac{233}{4}-815466774320\times 2
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
\frac{233}{4}-1630933548640
Nhân 815466774320 với 2 để có được 1630933548640.
\frac{233}{4}-\frac{6523734194560}{4}
Chuyển đổi 1630933548640 thành phân số \frac{6523734194560}{4}.
\frac{233-6523734194560}{4}
Do \frac{233}{4} và \frac{6523734194560}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{6523734194327}{4}
Lấy 233 trừ 6523734194560 để có được -6523734194327.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}