Phân tích thành thừa số
5x\left(2y-3\right)\left(2y+1\right)
Tính giá trị
5x\left(2y-3\right)\left(2y+1\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(4xy^{2}-4xy-3x\right)
Phân tích 5 thành thừa số.
x\left(4y^{2}-4y-3\right)
Xét 4xy^{2}-4xy-3x. Phân tích x thành thừa số.
a+b=-4 ab=4\left(-3\right)=-12
Xét 4y^{2}-4y-3. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 4y^{2}+ay+by-3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-12 2,-6 3,-4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
1-12=-11 2-6=-4 3-4=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-6 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -4.
\left(4y^{2}-6y\right)+\left(2y-3\right)
Viết lại 4y^{2}-4y-3 dưới dạng \left(4y^{2}-6y\right)+\left(2y-3\right).
2y\left(2y-3\right)+2y-3
Phân tích 2y thành thừa số trong 4y^{2}-6y.
\left(2y-3\right)\left(2y+1\right)
Phân tích số hạng chung 2y-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
5x\left(2y-3\right)\left(2y+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}