Tính giá trị
70000x^{10}
Lấy vi phân theo x
700000x^{9}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20x^{7}\times 70\times 50x^{3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 5 để có kết quả 7.
20x^{10}\times 70\times 50
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 7 với 3 để có kết quả 10.
1400x^{10}\times 50
Nhân 20 với 70 để có được 1400.
70000x^{10}
Nhân 1400 với 50 để có được 70000.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(20x^{7}\times 70\times 50x^{3})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 5 để có kết quả 7.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(20x^{10}\times 70\times 50)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 7 với 3 để có kết quả 10.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(1400x^{10}\times 50)
Nhân 20 với 70 để có được 1400.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(70000x^{10})
Nhân 1400 với 50 để có được 70000.
10\times 70000x^{10-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
700000x^{10-1}
Nhân 10 với 70000.
700000x^{9}
Trừ 1 khỏi 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}