Phân tích thành thừa số
\left(10x-1\right)\left(2x+5\right)
Tính giá trị
\left(10x-1\right)\left(2x+5\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20x^{2}+48x-5
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
a+b=48 ab=20\left(-5\right)=-100
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 20x^{2}+ax+bx-5. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,100 -2,50 -4,25 -5,20 -10,10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -100.
-1+100=99 -2+50=48 -4+25=21 -5+20=15 -10+10=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=50
Nghiệm là cặp có tổng bằng 48.
\left(20x^{2}-2x\right)+\left(50x-5\right)
Viết lại 20x^{2}+48x-5 dưới dạng \left(20x^{2}-2x\right)+\left(50x-5\right).
2x\left(10x-1\right)+5\left(10x-1\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(10x-1\right)\left(2x+5\right)
Phân tích số hạng chung 10x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
20x^{2}+48x-5
Kết hợp -2x và 50x để có được 48x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}