Tính giá trị
\frac{39}{2}=19,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 13}{2} = 19\frac{1}{2} = 19,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20-\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}
Chia \frac{2}{3} cho \frac{4}{3} bằng cách nhân \frac{2}{3} với nghịch đảo của \frac{4}{3}.
20-\frac{2\times 3}{3\times 4}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
20-\frac{2}{4}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
20-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{40}{2}-\frac{1}{2}
Chuyển đổi 20 thành phân số \frac{40}{2}.
\frac{40-1}{2}
Do \frac{40}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{39}{2}
Lấy 40 trừ 1 để có được 39.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}