Tính giá trị
\frac{676}{21}\approx 32,19047619
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2} \cdot 13 ^ {2}}{3 \cdot 7} = 32\frac{4}{21} = 32,19047619047619
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{60+1}{3}+4+\frac{7\times 7+6}{7}
Nhân 20 với 3 để có được 60.
\frac{61}{3}+4+\frac{7\times 7+6}{7}
Cộng 60 với 1 để có được 61.
\frac{61}{3}+\frac{12}{3}+\frac{7\times 7+6}{7}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{12}{3}.
\frac{61+12}{3}+\frac{7\times 7+6}{7}
Do \frac{61}{3} và \frac{12}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{73}{3}+\frac{7\times 7+6}{7}
Cộng 61 với 12 để có được 73.
\frac{73}{3}+\frac{49+6}{7}
Nhân 7 với 7 để có được 49.
\frac{73}{3}+\frac{55}{7}
Cộng 49 với 6 để có được 55.
\frac{511}{21}+\frac{165}{21}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 7 là 21. Chuyển đổi \frac{73}{3} và \frac{55}{7} thành phân số với mẫu số là 21.
\frac{511+165}{21}
Do \frac{511}{21} và \frac{165}{21} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{676}{21}
Cộng 511 với 165 để có được 676.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}