Tìm x
x=\frac{7}{9}\approx 0,777777778
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
26\left(0x-14\right)=-39\left(12x-0\times 9\right)
Nhân 0 với 4 để có được 0.
26\left(0-14\right)=-39\left(12x-0\times 9\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
26\left(-14\right)=-39\left(12x-0\times 9\right)
Lấy 0 trừ 14 để có được -14.
-364=-39\left(12x-0\times 9\right)
Nhân 26 với -14 để có được -364.
-364=-39\left(12x-0\right)
Nhân 0 với 9 để có được 0.
-39\left(12x-0\right)=-364
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
12x-0=\frac{-364}{-39}
Chia cả hai vế cho -39.
12x-0=\frac{28}{3}
Rút gọn phân số \frac{-364}{-39} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -13.
12x=\frac{28}{3}
Sắp xếp lại các số hạng.
x=\frac{\frac{28}{3}}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x=\frac{28}{3\times 12}
Thể hiện \frac{\frac{28}{3}}{12} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{28}{36}
Nhân 3 với 12 để có được 36.
x=\frac{7}{9}
Rút gọn phân số \frac{28}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}