Tính giá trị
-\frac{625}{3}\approx -208,333333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{625}{3} = -208\frac{1}{3} = -208,33333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25-8\times \frac{5}{6}\times 35
Chia -8 cho \frac{6}{5} bằng cách nhân -8 với nghịch đảo của \frac{6}{5}.
25+\frac{-8\times 5}{6}\times 35
Thể hiện -8\times \frac{5}{6} dưới dạng phân số đơn.
25+\frac{-40}{6}\times 35
Nhân -8 với 5 để có được -40.
25-\frac{20}{3}\times 35
Rút gọn phân số \frac{-40}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
25+\frac{-20\times 35}{3}
Thể hiện -\frac{20}{3}\times 35 dưới dạng phân số đơn.
25+\frac{-700}{3}
Nhân -20 với 35 để có được -700.
25-\frac{700}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-700}{3} dưới dạng -\frac{700}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{75}{3}-\frac{700}{3}
Chuyển đổi 25 thành phân số \frac{75}{3}.
\frac{75-700}{3}
Do \frac{75}{3} và \frac{700}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{625}{3}
Lấy 75 trừ 700 để có được -625.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}