Tìm x
x = \frac{3 \sqrt{5}}{5} \approx 1,341640786
x = -\frac{3 \sqrt{5}}{5} \approx -1,341640786
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
72=x\times 40x
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
72=x^{2}\times 40
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}\times 40=72
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}=\frac{72}{40}
Chia cả hai vế cho 40.
x^{2}=\frac{9}{5}
Rút gọn phân số \frac{72}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=\frac{3\sqrt{5}}{5} x=-\frac{3\sqrt{5}}{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
72=x\times 40x
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
72=x^{2}\times 40
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}\times 40=72
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}\times 40-72=0
Trừ 72 khỏi cả hai vế.
40x^{2}-72=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 40\left(-72\right)}}{2\times 40}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 40 vào a, 0 vào b và -72 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 40\left(-72\right)}}{2\times 40}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-160\left(-72\right)}}{2\times 40}
Nhân -4 với 40.
x=\frac{0±\sqrt{11520}}{2\times 40}
Nhân -160 với -72.
x=\frac{0±48\sqrt{5}}{2\times 40}
Lấy căn bậc hai của 11520.
x=\frac{0±48\sqrt{5}}{80}
Nhân 2 với 40.
x=\frac{3\sqrt{5}}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±48\sqrt{5}}{80} khi ± là số dương.
x=-\frac{3\sqrt{5}}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±48\sqrt{5}}{80} khi ± là số âm.
x=\frac{3\sqrt{5}}{5} x=-\frac{3\sqrt{5}}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}