Tính giá trị
\frac{4811}{14}\approx 343,642857143
Phân tích thành thừa số
\frac{17 \cdot 283}{2 \cdot 7} = 343\frac{9}{14} = 343,64285714285717
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
45+21+25+39+36+4+3+37+24+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 21 với 24 để có được 45.
66+25+39+36+4+3+37+24+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 45 với 21 để có được 66.
91+39+36+4+3+37+24+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 66 với 25 để có được 91.
130+36+4+3+37+24+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 91 với 39 để có được 130.
166+4+3+37+24+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 130 với 36 để có được 166.
170+3+37+24+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 166 với 4 để có được 170.
173+37+24+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 170 với 3 để có được 173.
210+24+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 173 với 37 để có được 210.
234+29+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 210 với 24 để có được 234.
263+36+42+\frac{37}{14}
Cộng 234 với 29 để có được 263.
299+42+\frac{37}{14}
Cộng 263 với 36 để có được 299.
341+\frac{37}{14}
Cộng 299 với 42 để có được 341.
\frac{4774}{14}+\frac{37}{14}
Chuyển đổi 341 thành phân số \frac{4774}{14}.
\frac{4774+37}{14}
Do \frac{4774}{14} và \frac{37}{14} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4811}{14}
Cộng 4774 với 37 để có được 4811.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}