Tìm x
x = \frac{19}{4} = 4\frac{3}{4} = 4,75
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
2(x-3)-3(2-x)=5(x+1)-2(2x-1)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x-6-3\left(2-x\right)=5\left(x+1\right)-2\left(2x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-3.
2x-6-6+3x=5\left(x+1\right)-2\left(2x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 2-x.
2x-12+3x=5\left(x+1\right)-2\left(2x-1\right)
Lấy -6 trừ 6 để có được -12.
5x-12=5\left(x+1\right)-2\left(2x-1\right)
Kết hợp 2x và 3x để có được 5x.
5x-12=5x+5-2\left(2x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+1.
5x-12=5x+5-4x+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2x-1.
5x-12=x+5+2
Kết hợp 5x và -4x để có được x.
5x-12=x+7
Cộng 5 với 2 để có được 7.
5x-12-x=7
Trừ x khỏi cả hai vế.
4x-12=7
Kết hợp 5x và -x để có được 4x.
4x=7+12
Thêm 12 vào cả hai vế.
4x=19
Cộng 7 với 12 để có được 19.
x=\frac{19}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}