Tìm x
x=-\frac{1}{11}\approx -0,090909091
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
2(x+2)-3 \left( x-2 \right) = 5-4 \left( 3x-1 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+4-3\left(x-2\right)=5-4\left(3x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+2.
2x+4-3x+6=5-4\left(3x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x-2.
-x+4+6=5-4\left(3x-1\right)
Kết hợp 2x và -3x để có được -x.
-x+10=5-4\left(3x-1\right)
Cộng 4 với 6 để có được 10.
-x+10=5-12x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3x-1.
-x+10=9-12x
Cộng 5 với 4 để có được 9.
-x+10+12x=9
Thêm 12x vào cả hai vế.
11x+10=9
Kết hợp -x và 12x để có được 11x.
11x=9-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
11x=-1
Lấy 9 trừ 10 để có được -1.
x=\frac{-1}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
x=-\frac{1}{11}
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{11} dưới dạng -\frac{1}{11} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}