Tìm x
x = \frac{17}{10} = 1\frac{7}{10} = 1,7
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
2(4x+5)-3(x-6)=5(3x)+2(5x-3)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x+10-3\left(x-6\right)=5\times 3x+2\left(5x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 4x+5.
8x+10-3x+18=5\times 3x+2\left(5x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x-6.
5x+10+18=5\times 3x+2\left(5x-3\right)
Kết hợp 8x và -3x để có được 5x.
5x+28=5\times 3x+2\left(5x-3\right)
Cộng 10 với 18 để có được 28.
5x+28=15x+2\left(5x-3\right)
Nhân 5 với 3 để có được 15.
5x+28=15x+10x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5x-3.
5x+28=25x-6
Kết hợp 15x và 10x để có được 25x.
5x+28-25x=-6
Trừ 25x khỏi cả hai vế.
-20x+28=-6
Kết hợp 5x và -25x để có được -20x.
-20x=-6-28
Trừ 28 khỏi cả hai vế.
-20x=-34
Lấy -6 trừ 28 để có được -34.
x=\frac{-34}{-20}
Chia cả hai vế cho -20.
x=\frac{17}{10}
Rút gọn phân số \frac{-34}{-20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}