Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2,125-\frac{\frac{4}{21}\times \frac{35}{2}-\frac{3\times 9+1}{9}\times \frac{3}{7}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Chia \frac{4}{21} cho \frac{2}{35} bằng cách nhân \frac{4}{21} với nghịch đảo của \frac{2}{35}.
2,125-\frac{\frac{4\times 35}{21\times 2}-\frac{3\times 9+1}{9}\times \frac{3}{7}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Nhân \frac{4}{21} với \frac{35}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2,125-\frac{\frac{140}{42}-\frac{3\times 9+1}{9}\times \frac{3}{7}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 35}{21\times 2}.
2,125-\frac{\frac{10}{3}-\frac{3\times 9+1}{9}\times \frac{3}{7}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Rút gọn phân số \frac{140}{42} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 14.
2,125-\frac{\frac{10}{3}-\frac{27+1}{9}\times \frac{3}{7}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Nhân 3 với 9 để có được 27.
2,125-\frac{\frac{10}{3}-\frac{28}{9}\times \frac{3}{7}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Cộng 27 với 1 để có được 28.
2,125-\frac{\frac{10}{3}-\frac{28\times 3}{9\times 7}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Nhân \frac{28}{9} với \frac{3}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2,125-\frac{\frac{10}{3}-\frac{84}{63}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{28\times 3}{9\times 7}.
2,125-\frac{\frac{10}{3}-\frac{4}{3}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Rút gọn phân số \frac{84}{63} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 21.
2,125-\frac{\frac{10-4}{3}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Do \frac{10}{3} và \frac{4}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2,125-\frac{\frac{6}{3}}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Lấy 10 trừ 4 để có được 6.
2,125-\frac{2}{\frac{4\times 9+4}{9}\times 0,4}
Chia 6 cho 3 ta có 2.
2,125-\frac{2}{\frac{36+4}{9}\times 0,4}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
2,125-\frac{2}{\frac{40}{9}\times 0,4}
Cộng 36 với 4 để có được 40.
2,125-\frac{2}{\frac{40}{9}\times \frac{2}{5}}
Chuyển đổi số thập phân 0,4 thành phân số \frac{4}{10}. Rút gọn phân số \frac{4}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
2,125-\frac{2}{\frac{40\times 2}{9\times 5}}
Nhân \frac{40}{9} với \frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2,125-\frac{2}{\frac{80}{45}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{40\times 2}{9\times 5}.
2,125-\frac{2}{\frac{16}{9}}
Rút gọn phân số \frac{80}{45} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
2,125-2\times \frac{9}{16}
Chia 2 cho \frac{16}{9} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{16}{9}.
2,125-\frac{2\times 9}{16}
Thể hiện 2\times \frac{9}{16} dưới dạng phân số đơn.
2,125-\frac{18}{16}
Nhân 2 với 9 để có được 18.
2,125-\frac{9}{8}
Rút gọn phân số \frac{18}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{17}{8}-\frac{9}{8}
Chuyển đổi số thập phân 2,125 thành phân số \frac{2125}{1000}. Rút gọn phân số \frac{2125}{1000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 125.
\frac{17-9}{8}
Do \frac{17}{8} và \frac{9}{8} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{8}{8}
Lấy 17 trừ 9 để có được 8.
1
Chia 8 cho 8 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}