Tính giá trị
\frac{451}{200}=2,255
Phân tích thành thừa số
\frac{11 \cdot 41}{2 ^ {3} \cdot 5 ^ {2}} = 2\frac{51}{200} = 2,255
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2+\frac{1}{4}+\frac{18}{3600}
Rút gọn phân số \frac{15}{60} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 15.
\frac{8}{4}+\frac{1}{4}+\frac{18}{3600}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
\frac{8+1}{4}+\frac{18}{3600}
Do \frac{8}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{4}+\frac{18}{3600}
Cộng 8 với 1 để có được 9.
\frac{9}{4}+\frac{1}{200}
Rút gọn phân số \frac{18}{3600} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 18.
\frac{450}{200}+\frac{1}{200}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 200 là 200. Chuyển đổi \frac{9}{4} và \frac{1}{200} thành phân số với mẫu số là 200.
\frac{450+1}{200}
Do \frac{450}{200} và \frac{1}{200} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{451}{200}
Cộng 450 với 1 để có được 451.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}