Tìm y
y=3
y=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
2 y ^ { 2 } - 6 y = 3 y - y ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2y^{2}-6y-3y=-y^{2}
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
2y^{2}-9y=-y^{2}
Kết hợp -6y và -3y để có được -9y.
2y^{2}-9y+y^{2}=0
Thêm y^{2} vào cả hai vế.
3y^{2}-9y=0
Kết hợp 2y^{2} và y^{2} để có được 3y^{2}.
y\left(3y-9\right)=0
Phân tích y thành thừa số.
y=0 y=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y=0 và 3y-9=0.
2y^{2}-6y-3y=-y^{2}
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
2y^{2}-9y=-y^{2}
Kết hợp -6y và -3y để có được -9y.
2y^{2}-9y+y^{2}=0
Thêm y^{2} vào cả hai vế.
3y^{2}-9y=0
Kết hợp 2y^{2} và y^{2} để có được 3y^{2}.
y=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{\left(-9\right)^{2}}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -9 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-9\right)±9}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của \left(-9\right)^{2}.
y=\frac{9±9}{2\times 3}
Số đối của số -9 là 9.
y=\frac{9±9}{6}
Nhân 2 với 3.
y=\frac{18}{6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{9±9}{6} khi ± là số dương. Cộng 9 vào 9.
y=3
Chia 18 cho 6.
y=\frac{0}{6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{9±9}{6} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi 9.
y=0
Chia 0 cho 6.
y=3 y=0
Hiện phương trình đã được giải.
2y^{2}-6y-3y=-y^{2}
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
2y^{2}-9y=-y^{2}
Kết hợp -6y và -3y để có được -9y.
2y^{2}-9y+y^{2}=0
Thêm y^{2} vào cả hai vế.
3y^{2}-9y=0
Kết hợp 2y^{2} và y^{2} để có được 3y^{2}.
\frac{3y^{2}-9y}{3}=\frac{0}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y^{2}+\left(-\frac{9}{3}\right)y=\frac{0}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
y^{2}-3y=\frac{0}{3}
Chia -9 cho 3.
y^{2}-3y=0
Chia 0 cho 3.
y^{2}-3y+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-3y+\frac{9}{4}=\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(y-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích y^{2}-3y+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{3}{2}=\frac{3}{2} y-\frac{3}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
y=3 y=0
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}