Tìm x
x = \frac{45}{7} = 6\frac{3}{7} \approx 6,428571429
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x-\frac{5\times 34}{35}=8
Thể hiện 5\times \frac{34}{35} dưới dạng phân số đơn.
2x-\frac{170}{35}=8
Nhân 5 với 34 để có được 170.
2x-\frac{34}{7}=8
Rút gọn phân số \frac{170}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
2x=8+\frac{34}{7}
Thêm \frac{34}{7} vào cả hai vế.
2x=\frac{56}{7}+\frac{34}{7}
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{56}{7}.
2x=\frac{56+34}{7}
Do \frac{56}{7} và \frac{34}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2x=\frac{90}{7}
Cộng 56 với 34 để có được 90.
x=\frac{\frac{90}{7}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{90}{7\times 2}
Thể hiện \frac{\frac{90}{7}}{2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{90}{14}
Nhân 7 với 2 để có được 14.
x=\frac{45}{7}
Rút gọn phân số \frac{90}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}