Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{11}i+1}{3}\approx 0,333333333-1,105541597i
x=\frac{1+\sqrt{11}i}{3}\approx 0,333333333+1,105541597i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3x^{2}+2x-4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-3\right)\left(-4\right)}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, 2 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-3\right)\left(-4\right)}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+12\left(-4\right)}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-2±\sqrt{4-48}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với -4.
x=\frac{-2±\sqrt{-44}}{2\left(-3\right)}
Cộng 4 vào -48.
x=\frac{-2±2\sqrt{11}i}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của -44.
x=\frac{-2±2\sqrt{11}i}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=\frac{-2+2\sqrt{11}i}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{11}i}{-6} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2i\sqrt{11}.
x=\frac{-\sqrt{11}i+1}{3}
Chia -2+2i\sqrt{11} cho -6.
x=\frac{-2\sqrt{11}i-2}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{11}i}{-6} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{11} khỏi -2.
x=\frac{1+\sqrt{11}i}{3}
Chia -2-2i\sqrt{11} cho -6.
x=\frac{-\sqrt{11}i+1}{3} x=\frac{1+\sqrt{11}i}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
-3x^{2}+2x-4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-3x^{2}+2x-4-\left(-4\right)=-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
-3x^{2}+2x=-\left(-4\right)
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
-3x^{2}+2x=4
Trừ -4 khỏi 0.
\frac{-3x^{2}+2x}{-3}=\frac{4}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}+\frac{2}{-3}x=\frac{4}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x^{2}-\frac{2}{3}x=\frac{4}{-3}
Chia 2 cho -3.
x^{2}-\frac{2}{3}x=-\frac{4}{3}
Chia 4 cho -3.
x^{2}-\frac{2}{3}x+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}=-\frac{4}{3}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}=-\frac{4}{3}+\frac{1}{9}
Bình phương -\frac{1}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}=-\frac{11}{9}
Cộng -\frac{4}{3} với \frac{1}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{3}\right)^{2}=-\frac{11}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{2}{3}x+\frac{1}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{3}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{11}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{3}=\frac{\sqrt{11}i}{3} x-\frac{1}{3}=-\frac{\sqrt{11}i}{3}
Rút gọn.
x=\frac{1+\sqrt{11}i}{3} x=\frac{-\sqrt{11}i+1}{3}
Cộng \frac{1}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}